Review – Đánh Giá – Tổng Quan Điều hòa âm trần Panasonic 50.000BTU 1 chiều gas R410a S-50PU1H5/U-50PV1H8
Điều hòa âm trần Panasonic 50.000BTU 1 chiều gas R410a S-50PU1H5/U-50PV1H8
Máy điều hòa âm trần Panasonic S-50PU1H5/U-50PV1H8 công suất 50.000BTU 1 chiều thông dụng là một trong những sản phẩm mới nhất hãng Panasonic ra mắt trong năm 2018 sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a.
Thiết kế phẳng tinh tế
Panasonic tin rằng một trong những yếu tố quan trọng nhất của thiết kế dàn lạnh chính là không ảnh hưởng đến nội thất trong phòng. Do đó, thiết kế phảng tinh tế và đơn giản của máy điều hòa âm trần cassette 4 hướng thổi mới với phần lộ ra so với trần chỉ 33.5mm.
Thiết kế dàn lạnh nhỏ gọn, mặt nạ vuông kích thước 950mm cửa gió thổi rộng phù hợp lắp đặt cho phòng khách, nhà hàng, văn phòng…mang lại cảm giác thoải mái sảng khoái nhất.
Tận hưởng luồng gió rộng 3600 và thổi xa hơn
Các đường cong trên biểu đồ phân bổ nhiệt độ trong phòng mở rộng 3600 từ trung tâm dàn lạnh. Không khí lạnh được thổi ra xa hơn từ bốn cửa thổi trên dàn lạnh. Mang lại không gian mát lạnh, dễ chịu và thoải mái.
Dòng máy điều hòa âm trần Panasonic được bổ sung thêm cánh phụ và mở rộng cánh chính làm giảm sự nhiễu loạn không khí và tăng lưu lượng gió. Ngoài ra, cửa thoát gió với góc rộng hơn cho phép luồng khí được thổi ra 5 mét.
Hệ thống lọc khí Nanoe-X
Không chỉ làm lạnh nhanh máy điều hòa âm trần Panasonic thế hệ mới được trang bị hệ thống lọc khí NanoeX vô hiệu hóa các chất ô nhiễm, mang lại không gian mát lạnh trong lành.
Điều khiển từ xa dễ dàng sử dụng
Điều khiển từ xa được thiết kế thân thiện, dễ dàng sử dụng, được tích hợp nhiều chế độ cài đặt giúp kiểm soát hướng gió và chất lượng không khí như mong muốn.
Sử dụng gas R410a
Điều hòa âm trần Panasonic S-50PU1H5 sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần gas R22.
Lắp đặt dễ dàng
Với độ dày chỉ 319mm, máy điều hòa Panasonic âm trần S-50PU1H5/U-50PV1H8 có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp. Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Khối ngoài trời nhỏ gọn
Dàn nóng điều hòa Panasonic U-50PV1H8 có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trong không gian hạn chế. Đường ống đồng được lắp đặt linh hoạt theo nhiều hướng khác nhau, thuận tiện trong thiết kế và thi công.
Giá bán hấp dẫn
Không chỉ được trang bị những tính năng công nghệ mới, máy điều hòa âm trần Panasonic gas R410a nói chung và Panasonic S-50PU1H5/U-50PV1H8nói riêng có giá bán vô cùng hấp dẫn (Rẻ hơn điều hòa âm trần Daikin FCNQ48MV1/RNQ48MY1 gần 10%).
Vì thế, Điều hòa âm trần Panasonic chính là lựa chọn của chủ đầu tư thông thái.
Siêu thị điện máy Minh Phương là đơn vị chuyên cung cấp các dòng điều hòa Panasonic chính hãng, chất lượng tốt nhất. Là nhà phân phối uy tín hàng đầu Việt Nam, chúng tôi tự tin sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt với giá thành hợp lý nhất. Chúng tôi luôn xem lợi ích khách hàng cũng như các đối tác là ưu tiên hàng đầu và lấy chữ TÍN là kim chỉ nam trong quá trình hoạt động kinh doanh. Chúng tôi cam kết luôn cung cấp những tiện lợi trong quá trình hợp tác và mang đến giá trị tốt nhất cho quý khách hàng. Chiến lược phát triển của Minh Phương hướng tới trong tương lai chính là khẳng định một thương hiệu mạnh, uy tín và hiệu quả hàng đầu tại Việt Nam.
Gọi điện ngay cho chúng tôi
Mobile: 0986.815.125 – 0912.094.988
Email: hotro@dienmayminhphuong.com
Để đặt mua hàng và được tư vấn những sản phẩm tốt nhất phục vụ cho quý khách.
>>> Tham khảo thêm về dòng sản phẩm liên quan khác: Điều hòa âm trần Panasonic 45.000BTU 1 chiều gas R410a S-45PU1H5/U-45PV1H8
=>> Bạn có thể tham khảo thêm bài đánh giá chi tiết: So sánh điều hòa Daikin với điều hòa Panasonic – Nên chọn hãng nào?
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Điều hòa âm trần Panasonic 50.000BTU 1 chiều gas R410a S-50PU1H5/U-50PV1H8
Công suất | 6.0HP | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 380V,3ØPha- 50Hz | |
Khối trong nhà | S-50PU1H5 | ||
Khối ngoài trời | U-50PV1H8 | ||
Mặt trang trí | CZ-KPU3 | ||
Công suất lạnh | kW | 14.22 | |
Btu/h | 48.500 | ||
Dòng điện | A | 8.6 | |
Công suất tiêu thụ | kW | 4.90 | |
EER | W/W | 2.90 | |
Btu/hW | 9.89 | ||
Khối trong nhà | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 33.0 | |
Độ ồn( Cao / Thấp) | dB(A) | 46/41 | |
Kích thước | Khối trong nhà(C x R x S) | mm | 319 x 840 x 840 |
Mặt trang trí (C x R x S) | mm | 950 x 950 x 44 | |
Khối lượng | Khối trong nhà | kg | 22 |
Mặt trang trí | kg | 4 | |
Khối ngoài trời | |||
Độ ồn *(Hi) | dB(A) | 56 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 996 x980 x 370 |
Trọng lượng | kg | 90 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm(inch) | 15.88 (5/8”) |
Ống lỏng | mm(inch) | 9.52(3/8”) | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu – Tối đa | m | 7.5 -50 |
Chênh lệch độ cao | 30 | ||
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 30 |
Nạp gas bổ sung | g/m | 50 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu – Tối đa | °C | 16 -43 |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Nguồn st: Mng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.